Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
531 | Quảng Hòa | 911 |
532 | Đức Mạnh | 911 |
533 | Thanh Ngọc | 911 |
534 | Thúy My | 911 |
535 | Hoàng Ca | 910 |
536 | An Cử | 910 |
537 | Hoài Hóa | 910 |
538 | Như Thanh Nhã | 910 |
539 | Ngọc Nương | 910 |
540 | Cúc Phần | 909 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
531 | Đắc Côn | 718 |
532 | Chí Hiền | 718 |
533 | Duy Bái | 718 |
534 | Phước Huy | 717 |
535 | Trung Hải | 717 |
536 | Phương Duy | 716 |
537 | Huy Bảo | 716 |
538 | Ngọc Chương | 715 |
539 | Nhật Bổn | 715 |
540 | Bá Linh | 714 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
531 | Xuân Quỳnh | 734 |
532 | Bích Diệp | 734 |
533 | Thành Duyên | 734 |
534 | Thị Minh Thi | 732 |
535 | Thị Hải Phượng | 731 |
536 | Hoàng Nhi | 730 |
537 | Khoa Nguyên | 727 |
538 | Khánh Huyền | 727 |
539 | Phương Ngọc | 727 |
540 | Trúc Như | 726 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
531 | Thế Mạnh | 707 |
532 | Minh Hồng | 705 |
533 | Khánh Am | 705 |
534 | Quang Khoa | 703 |
535 | Cổ Trục | 702 |
536 | Tuệ An | 701 |
537 | Phúc Thái | 701 |
538 | Thuyên Trú | 699 |
539 | Tín Khang | 699 |
540 | Hải An | 699 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nai: Tên "Nai" là Biểu tượng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng. Tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh anh. Biểu tượng cho sự bình yên, an lành. Mang ý nghĩa may mắn, tài lộc. Trong văn hóa phương Đông, nai được xem là loài vật mang đến may mắn và tài lộc. Tên "Nai" thể hiện mong muốn con gái sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và sung túc trong cuộc sống. Tên "Nai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp để đặt cho con gái. Cha mẹ có thể tham khảo thêm các tên đệm hay để tạo nên một cái tên hoàn chỉnh cho con gái của mình..
- Ý nghĩa tên Hoàng: Tên "Hoàng" ngụ ý là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu..
- Ý nghĩa tên Tăng: Tên "Tăng" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thông: Tên "Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không bí bách..
- Ý nghĩa tên Bạn: Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết..
- Ý nghĩa tên Tú: Tên "Tú" có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)