Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
541 | Ngọc Thiên | 909 |
542 | Hồng Phong | 909 |
543 | Quốc Thảo | 909 |
544 | Nhật Lâm | 908 |
545 | Nhật Cường | 908 |
546 | Ngọc Thơ | 908 |
547 | Từ Anh | 908 |
548 | Tử Dương | 908 |
549 | Ánh Bổn | 908 |
550 | Hữu Mai | 908 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
541 | Viết Trang | 713 |
542 | Minh Đức | 711 |
543 | Đăng Anh | 710 |
544 | Nhật Tuấn | 709 |
545 | Đức Trụ | 709 |
546 | Xuân Bửu | 708 |
547 | Văn Diện | 708 |
548 | Thuận Đạt | 708 |
549 | Văn Cầm | 708 |
550 | Giáp Nhâm | 707 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
541 | Huyền Cầm | 726 |
542 | Trúc Như | 726 |
543 | Đông Anh | 726 |
544 | Như Na | 724 |
545 | Vương Dung | 724 |
546 | Nhã Đan | 722 |
547 | Dạ An | 722 |
548 | Ngọc Lài | 721 |
549 | Thảo Tiên | 721 |
550 | Ngọc Cẩm Tiên | 720 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
541 | Láo Tả | 698 |
542 | Thiên Quang | 698 |
543 | Khắc Toàn | 696 |
544 | Thiên Thành | 696 |
545 | Chấp Tín | 695 |
546 | Quế Lâm | 694 |
547 | Thanh Lâm | 694 |
548 | Đức Tài | 694 |
549 | Trung Vĩnh | 693 |
550 | Bá Tài | 693 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Phán: Tên "Phán" có nghĩa là biết phân biệt phải trái, ngụ ý sự minh bạch rõ ràng, thể hiện công lý..
- Ý nghĩa tên Khế: Tên "Khế" là cam kết, ngụ ý sự tín nghĩa, trung thực, chính xác..
- Ý nghĩa tên Dã: Tên "Dã" mang ý nghĩa là hoang sơ, hoang dã. Ẩn ý nói lên sự chất phác, đơn sơ, mộc mạc. Ngoài ra, Dã còn là từ dùng để nói về người con gái đẹp, có sức quyến rũ khi nói về con gái..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Pháp: Tên "Pháp" nghĩa là cách thức, thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường. Ba mẹ khi đặt tên con là "Pháp" biểu đạt mong muốn con sẽ là người thông thái, lịch thiệp, tràn đầy lý tưởng, đem lại nhiều cống hiến cho xã hội..
- Ý nghĩa tên Doanh: "Doanh" có nghĩa là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng..
- Ý nghĩa tên Nghề: Tên "Nghề" có nghĩa là nghề nghiệp, sứ mệnh. Người mang tên "Nghề" thường có đức hạnh, tài năng thiên bẩm, thông minh, tuấn tú..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu