Tổng hợp các tên bắt đầu bằng ký tự: "M" dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 36 kết quả cho các tên bắt đầu bằng "M":

Mạch
Ý nghĩa tên:Tên "Mạch" có nghĩa là nguồn gốc, chỉ sự sơ khởi, bắt đầu, sáng tạo.
Ý nghĩa tên:Tên "Mạch" có nghĩa là nguồn gốc, chỉ sự sơ khởi, bắt đầu, sáng tạo.

Mai
Ý nghĩa tên:Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Mai là một loài hoa đẹp, dù đó là mai trắng xứ Bắc (bạch mai) hay mai vàng phương Nam (hoàng mai).
Ý nghĩa tên:Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Mai là một loài hoa đẹp, dù đó là mai trắng xứ Bắc (bạch mai) hay mai vàng phương Nam (hoàng mai).

Mân
Ý nghĩa tên:Tên "Mân" có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.
Ý nghĩa tên:Tên "Mân" có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.

Mãn
Ý nghĩa tên:Tên "Mãn" có nghĩa là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn.
Ý nghĩa tên:Tên "Mãn" có nghĩa là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn.

Mẫn
Ý nghĩa tên:Tên "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Ý nghĩa tên:Tên "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Mãnh
Ý nghĩa tên:Tên "Mãnh" có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.
Ý nghĩa tên:Tên "Mãnh" có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.

Mạnh
Ý nghĩa tên:Tên "Mạnh" có nghĩa là từ chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Ý nghĩa tên:Tên "Mạnh" có nghĩa là từ chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Mi
Ý nghĩa tên:Tên "Mi" có nghĩa là sự ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Ý nghĩa tên:Tên "Mi" có nghĩa là sự ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Mị
Ý nghĩa tên:Tên "Mị" có nghĩa là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái.
Ý nghĩa tên:Tên "Mị" có nghĩa là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái.

Miên
Ý nghĩa tên:Tên "Miên" có nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
Ý nghĩa tên:Tên "Miên" có nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Miêu
Ý nghĩa tên:Tên "Miêu" có những nghĩa là mầm, lúa non, con mèo. Bố mẹ thường đặt tên con với mục tiêu mong con nên người, luôn xinh xắn, đáng yêu và kiều diễm như tên gọi của mình.
Ý nghĩa tên:Tên "Miêu" có những nghĩa là mầm, lúa non, con mèo. Bố mẹ thường đặt tên con với mục tiêu mong con nên người, luôn xinh xắn, đáng yêu và kiều diễm như tên gọi của mình.

Minh
Ý nghĩa tên:Tên "Minh" bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh).
Ý nghĩa tên:Tên "Minh" bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh).

Mộc
Ý nghĩa tên:Tên "Mộc" nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.
Ý nghĩa tên:Tên "Mộc" nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.

Mộng
Ý nghĩa tên:Tên "Mộng" nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng.
Ý nghĩa tên:Tên "Mộng" nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng.

Một
Ý nghĩa tên:Tên "Một" nghĩa thuần Việt là số 1, số đầu tiên, chỉ sự may mắn tốt đẹp, cái hoàn hảo.
Ý nghĩa tên:Tên "Một" nghĩa thuần Việt là số 1, số đầu tiên, chỉ sự may mắn tốt đẹp, cái hoàn hảo.

My
Ý nghĩa tên:Tên "My" thể hiện sự đáng yêu, yêu kiều và duyên dáng. Tên thường được đặt cho các bé gái. Bố mẹ mong con sẽ luôn yêu đời, mạnh mẽ và khôn ngoan.
Ý nghĩa tên:Tên "My" thể hiện sự đáng yêu, yêu kiều và duyên dáng. Tên thường được đặt cho các bé gái. Bố mẹ mong con sẽ luôn yêu đời, mạnh mẽ và khôn ngoan.

Mỹ
Ý nghĩa tên:Tên "Mỹ" có nghĩa là thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
Ý nghĩa tên:Tên "Mỹ" có nghĩa là thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.

Mậu
Ý nghĩa tên:Tên "Mậu" mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm cao và luôn nỗ lực hết mình. Đây là cái tên tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và trường thọ. Người tên Mậu thường có tính cách độc lập, tự chủ và thích tự mình giải quyết mọi vấn đề. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong cuộc sống, người tên Mậu thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ là những người có tài lãnh đạo, biết cách tổ chức và điều hành công việc một cách hiệu quả.
Ý nghĩa tên:Tên "Mậu" mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm cao và luôn nỗ lực hết mình. Đây là cái tên tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và trường thọ. Người tên Mậu thường có tính cách độc lập, tự chủ và thích tự mình giải quyết mọi vấn đề. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong cuộc sống, người tên Mậu thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ là những người có tài lãnh đạo, biết cách tổ chức và điều hành công việc một cách hiệu quả.

Mãng
Ý nghĩa tên:Tên "Mãng" mang ý nghĩa là sự to lớn, bao la. Ngoài ra, trong cách xưng hô của thời Hậu Lê, Mãng là cách gọi của người con cả trong gia đình.
Ý nghĩa tên:Tên "Mãng" mang ý nghĩa là sự to lớn, bao la. Ngoài ra, trong cách xưng hô của thời Hậu Lê, Mãng là cách gọi của người con cả trong gia đình.

Măng
Ý nghĩa tên:Tên "Măng" có nguồn gốc từ loài tre, biểu thị cho sự mềm mại, dẻo dai, khả năng chống chọi với nghịch cảnh và phát triển mạnh mẽ.
Ý nghĩa tên:Tên "Măng" có nguồn gốc từ loài tre, biểu thị cho sự mềm mại, dẻo dai, khả năng chống chọi với nghịch cảnh và phát triển mạnh mẽ.

Màng
Ý nghĩa tên:Tên "Màng" là tên thường được dùng cho cả nam và nữ với ý nghĩa tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ và kiên trì. Những người mang tên này thường sở hữu bản lĩnh kiên cường, ý chí mạnh mẽ và sự tự tin vào bản thân. Họ luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Màng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh trí và khả năng thích ứng cao.
Ý nghĩa tên:Tên "Màng" là tên thường được dùng cho cả nam và nữ với ý nghĩa tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ và kiên trì. Những người mang tên này thường sở hữu bản lĩnh kiên cường, ý chí mạnh mẽ và sự tự tin vào bản thân. Họ luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Màng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh trí và khả năng thích ứng cao.

Mạng
Ý nghĩa tên:Tên "Mạng" mang ý nghĩa là "mạng sống". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mạng là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt.
Ý nghĩa tên:Tên "Mạng" mang ý nghĩa là "mạng sống". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mạng là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt.

Mạo
Ý nghĩa tên:Tên "Mạo" có nghĩa là một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh và trí tuệ. Người tên Mạo thường có tính cách quyết đoán, thông minh, nhanh nhẹn và rất biết cách ứng xử. Họ là những người có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
Ý nghĩa tên:Tên "Mạo" có nghĩa là một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh và trí tuệ. Người tên Mạo thường có tính cách quyết đoán, thông minh, nhanh nhẹn và rất biết cách ứng xử. Họ là những người có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Mão
Ý nghĩa tên:Tên "Mão" có nghĩa là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng.
Ý nghĩa tên:Tên "Mão" có nghĩa là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng.

Mận
Ý nghĩa tên:Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ.
Ý nghĩa tên:Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ.

Mến
Ý nghĩa tên:Tên "Mến" có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.
Ý nghĩa tên:Tên "Mến" có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Miền
Ý nghĩa tên:Tên "Miền" mang ý nghĩa của sự thông minh, khả năng học hỏi nhanh chóng, tinh thần ham hiểu biết và ham khám phá. Những người mang tên Miền thường có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo tốt và có thể đạt được thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy trừu tượng. Họ cũng có tính kiên trì, nhẫn nại và có trách nhiệm cao trong công việc.
Ý nghĩa tên:Tên "Miền" mang ý nghĩa của sự thông minh, khả năng học hỏi nhanh chóng, tinh thần ham hiểu biết và ham khám phá. Những người mang tên Miền thường có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo tốt và có thể đạt được thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy trừu tượng. Họ cũng có tính kiên trì, nhẫn nại và có trách nhiệm cao trong công việc.

Môn
Ý nghĩa tên:Tên "Môn" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Tên Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống.
Ý nghĩa tên:Tên "Môn" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Tên Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống.

Mơ
Ý nghĩa tên:Tên "Mơ" gợi lên hình ảnh những giấc mơ đẹp đẽ, những điều tưởng tượng phong phú và một tâm hồn lãng mạn, bay bổng. Tên "Mơ" còn có thể mang nghĩa mơ ước, hoài bão, khát vọng. Ý nghĩa này thể hiện mong muốn đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Mơ" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lựa chọn tên "Mơ" cho con có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có tâm hồn lãng mạn, mơ mộng, có hoài bão và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Ý nghĩa tên:Tên "Mơ" gợi lên hình ảnh những giấc mơ đẹp đẽ, những điều tưởng tượng phong phú và một tâm hồn lãng mạn, bay bổng. Tên "Mơ" còn có thể mang nghĩa mơ ước, hoài bão, khát vọng. Ý nghĩa này thể hiện mong muốn đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Mơ" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lựa chọn tên "Mơ" cho con có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có tâm hồn lãng mạn, mơ mộng, có hoài bão và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Mùi
Ý nghĩa tên:Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói.
Ý nghĩa tên:Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói.

Mừng
Ý nghĩa tên:Mừng một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.
Ý nghĩa tên:Mừng một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.

Mười
Ý nghĩa tên:Tên "Mười" có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, tên Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, tên Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình.
Ý nghĩa tên:Tên "Mười" có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, tên Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, tên Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình.

Mưu
Ý nghĩa tên:Mưu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. Tên Mưu có nghĩa là tính toán, sắp xếp, lo toan. Người tên Mưu thường là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và sắp xếp mọi việc một cách hợp lý. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Mưu còn có tính cách kiên trì, bền bỉ, không ngại khó khăn gian khổ. Họ luôn cố gắng hết sức để hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó.
Ý nghĩa tên:Mưu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. Tên Mưu có nghĩa là tính toán, sắp xếp, lo toan. Người tên Mưu thường là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và sắp xếp mọi việc một cách hợp lý. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Mưu còn có tính cách kiên trì, bền bỉ, không ngại khó khăn gian khổ. Họ luôn cố gắng hết sức để hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó.

Mỵ
Ý nghĩa tên:Tên "Mỵ" có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Ý nghĩa tên:Tên "Mỵ" có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Mẫu
Ý nghĩa tên:Tên "Mẫu" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.
Ý nghĩa tên:Tên "Mẫu" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.

Mục
Ý nghĩa tên:Tên "Mục" mang ý nghĩa về người có tính cách khiêm nhường, đức độ, luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Họ thường có tài năng bẩm sinh về nghệ thuật, khả năng cảm thụ tinh tế, dễ xúc động trước cái đẹp. Tuy nhiên, họ cũng có phần nhút nhát, thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh xung quanh.
Ý nghĩa tên:Tên "Mục" mang ý nghĩa về người có tính cách khiêm nhường, đức độ, luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Họ thường có tài năng bẩm sinh về nghệ thuật, khả năng cảm thụ tinh tế, dễ xúc động trước cái đẹp. Tuy nhiên, họ cũng có phần nhút nhát, thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh xung quanh.
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên San: Tên "San" có nghĩa là sách báo xuất bản theo định kỳ. Ngoài ra còn có nghĩa là tước bỏ sự xấu xí, thừa thải, sửa chữa. Tên "Sâm" được dùng mong muốn con sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn..
- Ý nghĩa tên Mười: Tên "Mười" có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, tên Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, tên Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình..
- Ý nghĩa tên Xưng: Tên "Xưng" có nghĩa là nêu ra, tỏ sự minh bạch rõ ràng, thái độ nghiêm chỉnh rành mạch..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nha: Tên "Nha" có nghĩa là tổ chức ban đầu, ngụ ý sự trật tự nghiêm túc..
- Ý nghĩa tên Việt: Tên "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt..
- Ý nghĩa tên Côn: "Côn" mang ý nghĩa là đỉnh núi cao, hùng vĩ. Tên diễn tả ý nghĩa người tên này có vị trí cao trong xã hội, được mọi người kính trọng và có đức độ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận