Đăng lúc

Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)


Trong bài viết dưới đây Mombaybi sẽ gợi ý nhiều cái tên hay cho con trai họ Lê sinh trong năm 2022 Nhâm Dần, mời bố mẹ tham khảo để chọn ra một cái tên mà mình yêu thích nhất để đặt cho những hoàng tử đáng yêu của mình nhé.

Tổng quan sơ lược về tử vi, nhân số học của bé trai sinh năm 2022 Nhâm Dần

Năm 2022 là năm Nhâm Dần, bé sinh ra năm này thuộc mệnh Kim, cung Khảm thuộc Đông tứ trạch. Tương sinh với người mệnh Thủy và Thổ, đồng thời sẽ khắc chế với người mệnh Hỏa và mệnh Mộc.

Bé sinh năm 2022 hợp với màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt). Không với với màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc và chế ngự xấu).

Số hợp với mệnh gồm : 1, 4, 6, 7 và số khắc là : 8, 2, 5.

Trong làm ăn hợp tuổi : Thìn, Thân, Tuất.
Lựa chọn vợ chồng hợp tuổi : Mùi, Hợi, Sửu.
Tuổi kỵ : Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Canh Tý và Giáp Ngọ.

Tính cách bé trai sinh năm 2022 Nhâm Dần

Bé trai sinh năm Nhâm Dần 2022 có tính cách can đảm và mạnh mẽ, đường hoàng, dám nghĩ dám làm, không sợ thử thách. Trưởng thành sẽ là một người sống chính trực, công minh, chuẩn bị sẵn sàng giúp sức người khác, vì có chí lớn nên luôn nỗ lực hết mình để vươn tới thành công xuất sắc.

Tuy nhiên, tiền vận của nam mệnh chưa chắc đã được thuận tiện như ý muốn, nhiều lúc lao đao, lên bổng xuống trầm, tuy nhiên trải qua càng nhiều khó khăn vất vả thì lại càng được rèn luyện bản lĩnh. Chỉ cần sáng sủa, không chịu đầu hàng khó khăn vất vả thì trung vận và hậu vận, người tuổi này ắt được hưởng an nhàn và sung sướng.

Về mặt tình cảm, người sinh năm 2022 thường được hưởng bầu không khí mái ấm gia đình ấm cúng, cha mẹ con cháu hay vợ chồng đều hòa thuận. Gia đình chính là hậu phương vững chãi để bản mệnh hoàn toàn có thể vươn lên trong đời sống.

Bố mẹ nên lưu ý điều gì khi đặt tên cho con trai

Việc đặt tên cho con rất quan trọng vì tên sẽ gắn bó suốt đời với con sau này, việc đặt tên cũng mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và vận mệnh. Theo cẩm nang được Mombaybi tổng hợp, bố mẹ cần lưu ý những điểm sau đây:

  • Nên chọn những cái tên dễ đọc dễ hiểu, mang hàm ý gợi sự mạnh mẽ, khí chất của nam nhi.
  • “Tên hay, thời vận tốt”: Việc chọn tên sẽ là một yếu tố giúp con có ấn tượng tốt, tạo được thiện cảm khi người chỉ mới nghe được tên.
  • Tên phải có ý nghĩa: Lựa chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực gì tên sẽ gắn bó suốt đời cùng con, tránh quan điểm đặt tên càng xấu con càng khỏe.
  • Đặt tên phải phù hợp với giới tính của con: Con trai đặt tên giống con gái sẽ dễ gây hiểu nhầm không nên có.
  • Không nên đặt tên trùng với người lớn trong gia đình: Văn hóa chúng ta không ủng hộ việc đặt tên trùng các bậc tiền bối, vì vậy nên tham khảo ông bà trước khi đặt tên cho con.
  • Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc: Sự kết hợp hài hòa cả thanh bằng (thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (thanh sắc, hỏi, ngã, nặng) cân bằng theo quy luật âm dương.
  • Nên chọn những cái tên phù hợp với tuổi của bố mẹ, hợp với bản mệnh của trẻ để đảm bảo tương lai bé thuận lợi suôn sẻ.

Gợi ý tên cho con trai họ Lê hay kèm ý nghĩa

Cha mẹ có thể thêm họ ghép hoặc tên lót để tên nghe kêu hơn nhé!

  1. Lê Bình An: Mong con khỏe mạnh, an yên.
  2. Lê Trường An: mạnh mẽ, may mắn, luôn bình an.
  3. Lê Thiên Ân: Con là ân huệ của trời cao ban cho bố mẹ.

  4. Lê Gia Bảo: Bảo vật của gia đình.
  5. Lê Quốc Bảo: báu vật của bố mẹ.
  6. Lê Thế Bảo: thông minh, kiên định.
  7. Lê Đức Bình: đem tài năng đức độ giúp đỡ mọi người.
  8. Lê Gia Bình: An toàn, bình an.

  9. Lê Khải Ca: Tài năng, trọng tình nghĩa.
  10. Lê Mạnh Chiến: uy dũng, bất khuất
  11. Lê Thành Công: Thành đạt, giỏi giang.
  12. Lê Hùng Cường: mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống

  13. Lê Thụy Du: cuộc sống sôi động, con ham học hỏi
  14. Lê Anh Dũng: mạnh mẽ, có chí khí
  15. Lê Trung Dũng: chàng trai dũng cảm và trung thành
  16. Lê Việt Dũng: dũng cảm, thông minh
  17. Lê Anh Dũng: Dũng mãnh, anh hùng.
  18. Lê Thái Dương: Rực rỡ như ánh mặt trời.
  19. Lê Công Đại: to lớn mạnh mẽ
  20. Lê Tuấn Đạt: thành công trong cuộc sống
  21. Lê Thành Đạt: Sự nghiệp vẻ vang, mọi sự như ý.
  22. Lê Duy Đăng: ngọn đèn trong đêm đen, giúp ích cho đời
  23. Lê Hải Đăng: Nổi bật, sáng lạng.
  24. Lê Mạnh Đức: Khỏe mạnh, tài đức.
  25. Lê Minh Đông: tự do, ham học hỏi
  26. Lê Tuấn Điền: tấm lòng lương thiện
  27. Lê Hoàng Điệp: vui vẻ sống an bình
  28. Lê Trương Định: kiên định, vững chãi
  29. Lê Công Đoàn: hòa đồng, thân thiện
  30. Lê Hữu Đức: người hiền lành, đức độ

  31. Lê Khương Gia: người hướng về gia đình
  32. Lê Trọng Giang: mạnh mẽ hùng vĩ như dòng sông
  33. Lê Đình Giáp: cứng cỏi, mạnh mẽ

  34. Lê Thanh Hà: rộng lớn, hùng vĩ
  35. Lê Thanh Hải: tấm lòng rộng mở như đại dương
  36. Lê Khắc Hào: hào kiệt ưu tú xuất chúng
  37. Lê Duy Hậu: hiền lành, phúc hậu
  38. Lê Quang Hiển: công danh hiển hách, công thành danh toại
  39. Lê Hào Hiệp: trượng nghĩa, phóng khoáng
  40. Lê Minh Hiếu: hiếu thảo với cha mẹ
  41. Lê Trung Hiếu: Trung thực, hiếu thảo.
  42. Lê Huy Hoàng: Mong cuộc đời con tỏa sáng rực rỡ.
  43. Lê Hữu Huân: nồng nhiệt, đầm ấm
  44. Lê Mạnh Hùng: Khỏe mạnh, hùng vĩ.
  45. Lê Quốc Hùng: hùng dũng, tráng kiện
  46. Lê Chấn Hưng: cuộc sống thành công, hưng thịnh
  47. Lê Gia Hưng: Hưng thịnh, phú quý.
  48. Lê Thiên Hưởng: an nhàn, hạnh phúc
  49. Lê Hà Huy: nổi trội, hòa đồng

  50. Lê Quang Khải: thành đạt trong cuộc sống
  51. Lê Minh Khang: phú quý, an khang
  52. Lê Duy Khanh: tương lai sáng lạn, giàu sang
  53. Lê Bảo Khánh: Vui mừng, hạnh phúc.
  54. Lê Đăng Khoa: thông minh, tài giỏi
  55. Lê Trọng Khôi: tuấn tú, thông minh
  56. Lê Chí Kiên: Mạnh mẽ, kiên cường.
  57. Lê Trung Kiên: ý chí kiên cường, mạnh mẽ
  58. Lê Tuấn Kiệt: Tuấn tú, kiệt xuất, tài trí hơn người

  59. Lê Hoàng Lâm: đầy sức sống như rừng cây
  60. Lê Sơn Lâm: Oai hùng, vạm vỡ.
  61. Lê Hữu Liêm: ngay thẳng, liêm chính
  62. Lê Thanh Liêm: Liêm khiết, trong sạch.
  63. Lê Chí Lĩnh: vững mạnh như những ngọn núi
  64. Lê Bá Lộc: gặp nhiều điều may mắn
  65. Lê Đức Lợi: gặp nhiều thuận lợi

  66. Lê Trí Mạnh: vừa có trí tuệ vừa khỏe mạnh
  67. Lê Hiền Minh: Hiền hòa, thông minh.
  68. Lê Hoàng Minh: tỏa sáng rực rỡ cho đời

  69. Lê (Nguyễn) Hoàng Nam: tài giỏi, tuấn tú
  70. Lê Ngọc Nghị: kiên nghị, cứng cỏi
  71. Lê Khôi Nguyên: Khôi ngô, giỏi giang.
  72. Lê Nhân Nghĩa: Mong con sống tình nghĩa, nhân đức.
  73. Lê Trung Nghĩa: sống có trước có sau, hiểu rõ đạo lý
  74. Lê Thanh Nguyên: thành đạt, tương lai rộng mở
  75. Lê Thiện Nhân: Nhân từ, đức độ.
  76. Lê Thành Nhân: người nhân hậu, lương thiện
  77. Lê Duy Nhất: Quý giá, chỉ có một trên đời.
  78. Lê Minh Nhật: Mong con tỏa sáng như mặt trời.
  79. Lê Hạo Nhiên: Sống chính trực, an nhiên.
  80. Lê Đình Đại Ninh: cuộc sống an bình, ổn định

  81. Lê Thiên Phát: Phát đạt, tương lai tốt đẹp.
  82. Lê Vĩnh Phát: thành đạt trong sự nghiệp
  83. Lê Phi Phàm: Mong con có sức mạnh, dẻo dai.
  84. Lê Tuấn Phi: sức mạnh phi thường làm nên nghiệp lớn
  85. Lê Hoàng Phi: Kiệt xuất, phi phàm.
  86. Lê Thanh Phong: Như cơn gió mát lành.
  87. Lê Hải Phong: mạnh mẽ, rộng lượng
  88. Lê Vinh Phú: thông minh, tài giỏi
  89. Lê Hồng Phúc: cuộc sống bình an, luôn gặp may mắn
  90. Lê Hoàng Phúc: Phúc đức, sáng suốt.
  91. Lê Hữu Phước: An lành, may mắn.

  92. Lê (Trần) Mạnh Quân: tài năng, có khí chất của đấng quân vương
  93. Lê Minh Quang: cuộc sống tươi sáng, rực rỡ
  94. Lê Phú Quý: cuộc sống giàu sang, phú quý
  95. Lê Trọng Quyền: tài giỏi, quyền quý

  96. Lê (Vũ) Duy Sang: cuộc sống sung túc, sang giàu
  97. Lê Thanh Sang: Trong sạch, giàu sang.
  98. Lê Minh Sáng: tỏa sáng giúp ích cho đời
  99. Lê Hoàng Sơn: vững chãi như núi
  100. Lê Thái Sơn: Hùng vĩ như ngọn núi lớn.

  101. Lê (Đỗ) Phát Tài: cuộc sống ấm no
  102. Lê Thiện Tâm: Tấm lòng trong sáng, hướng thiện.
  103. Lê Minh Tâm: tấm lòng bao dung bác ái
  104. Lê Thanh Tân: ham học hỏi, thông minh
  105. Lê Anh Thái: Thái bình, tinh anh.
  106. Lê Thành Thái: cuộc sống an nhàn, bình yên
  107. Lê Vĩnh Thanh: Sống trong sạch, an nhàn.
  108. Lê Tấn Thành: kiên cường vững chãi như bức tường thành
  109. Lê Khải Thiên: Con như vầng sáng trên trời.
  110. Lê Minh Triết: Biết nhìn xa trông rộng.
  111. Lê Quốc Thịnh: Thịnh vượng, rạng ngời.
  112. Lê Thanh Tú: Tuấn tú, thanh cao.

  113. Lê Hữu Vương: Quyền uy như một vị vua.
  114. Lê Quang Vinh: Ánh sáng vinh dự.

  115. Lê Minh Quang: Sáng sủa, thông minh.
  116. Lê Minh Quân: Xuất chúng, anh minh.
  117. Lê Phú Quý: Mong con giàu có muôn đời.
  118. Lê Ái Quốc: Tinh thần yêu nước nồng nàn.
Danh bạ tên theo chữ cái
Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 11
Tên View
1 Danh 6535
2 Khoa 6205
3 Thái 6000
4 Phát 5276
5 4758
6 4450
7 Hiển 3498
8 Đức 2586
9 Giang 2455
10 Nghĩa 1378
Xem thêm
Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 11
Tên View
1 Hoa 5556
2 Diệp 5133
3 Anh 4973
4 Nhi 4543
5 Giang 4123
6 Ngân 3808
7 Phương 3549
8 Thảo 3505
9 Vân 3427
10 Uyên 2984
Xem thêm