Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
321 | Mộc Anh | 946 |
322 | Thụy Trà My | 946 |
323 | Phụng Tiên | 945 |
324 | Nhật Trung | 945 |
325 | Ka Chi | 945 |
326 | Việt Khoa | 945 |
327 | Tấn Tài | 944 |
328 | Thanh Bình | 944 |
329 | Thị Điễm | 944 |
330 | Viết Chung | 944 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
321 | Công Bính | 820 |
322 | Hoàng Thìn | 819 |
323 | Quang An | 819 |
324 | Vũ Trung | 819 |
325 | Kế Tài | 819 |
326 | Phú Cường | 818 |
327 | Duy An | 817 |
328 | Huy Hiếu | 817 |
329 | Hồng Vũ | 817 |
330 | Quang Chính | 817 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
321 | Diệu Anh | 851 |
322 | Nguyệt Ba | 849 |
323 | Bảo Chuyên | 849 |
324 | Cẩm Nhân | 848 |
325 | Thị Nho | 847 |
326 | Băng Ái | 846 |
327 | Hồng Hương | 844 |
328 | Hạnh Chi | 844 |
329 | Thị Ngọc Phượng | 843 |
330 | Thị Xuân Trúc | 843 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
321 | Phúc Nguyên | 822 |
322 | Quốc Trung | 822 |
323 | Thiệu Bảo | 820 |
324 | Thiên Lai | 820 |
325 | Hương Thảo | 820 |
326 | Ngọc Nhữ | 819 |
327 | Nhật Chiêu | 817 |
328 | Tiêu Anh | 817 |
329 | Phú Quý | 817 |
330 | Hồng Nguyên | 816 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ân: "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình..
- Ý nghĩa tên Hứa: Tên "Hứa" có nghĩa là "đồng ý", "cho phép", "hứa hẹn", "khẳng định", "tin tưởng". Tên "Hứa" mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ là người có lời nói đáng tin cậy, luôn giữ đúng lời hứa, là người đáng tin cậy, đáng quý trọng..
- Ý nghĩa tên Mười: Tên "Mười" có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, tên Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, tên Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Niên: Tên "Niên" có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Tên Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng..
- Ý nghĩa tên Huyến: Tên "Huyến" có nghĩa là tia nắng rực rỡ, tỏ về niềm vui, thái độ lạc quan, sự thể hiện tốt đẹp, tích cực..
- Ý nghĩa tên Mãnh: Tên "Mãnh" có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần