Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
341 | Ngọc Liên | 943 |
342 | Thu Hằng | 943 |
343 | Huệ Thông | 943 |
344 | Ánh Vân | 943 |
345 | Quang Hạnh | 943 |
346 | Hoàng Duy | 942 |
347 | Thế Tùng | 942 |
348 | Trung Kiên | 942 |
349 | Quốc Việt | 942 |
350 | Mỹ Linh | 942 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
341 | Duy Trường | 810 |
342 | Bảo Chất | 810 |
343 | Đình Bảng | 810 |
344 | Tiến Phúc | 809 |
345 | Nam Bảo | 808 |
346 | Anh Huy | 808 |
347 | Hoa Xương | 808 |
348 | Liên Lương | 808 |
349 | Đại Bạch | 808 |
350 | Đức Chiến | 808 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
341 | Đăng Hạ Băng | 837 |
342 | Ngọc Anh Thư | 836 |
343 | Trân Châu | 835 |
344 | Thị Huyền Thư | 835 |
345 | Phương Thư | 833 |
346 | Phương Linh | 829 |
347 | Quỳnh Thương | 829 |
348 | Ngọc Kim Ngân | 829 |
349 | Nhật Lệ | 829 |
350 | Ngọc Nhi | 828 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
341 | Thúy Quỳnh | 808 |
342 | Đỉnh Nguyên | 808 |
343 | Văn Sinh | 808 |
344 | Đại Xuyên | 808 |
345 | Hòa An | 807 |
346 | Đông Hưng | 806 |
347 | Hoàng Hạnh | 806 |
348 | Công Thịnh | 806 |
349 | Tiên Nhã | 805 |
350 | Trường Thịnh | 805 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Xoa: Tên "Xoa" có nghĩa là cái túi da thời xưa. Thể hiện dáng dấp cân đối, chỉnh chu hay tính mở rộng của vật thể..
- Ý nghĩa tên Mẫu: Tên "Mẫu" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến..
- Ý nghĩa tên Nhứt: Tên "Nhứt" mang ý nghĩa là "thứ nhất", chỉ người đứng đầu, xuất sắc trong một lĩnh vực hoặc nhóm nào đó. Người sở hữu cái tên này thường có tố chất của một nhà lãnh đạo, có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt và dẫn dắt mọi người đi đến thành công. Họ cũng được đánh giá là người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Nhứt còn được biết đến là người có tính cách mạnh mẽ, thẳng thắn và luôn bảo vệ chính kiến của mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Vận: Tên "Vận" có nghĩa là thời cơ ý nói cha mẹ mong con biết nắm bắt các cơ hội trong cuộc sống của mình làm chủ cuộc đời..
- Ý nghĩa tên Thì: Tên "Thì" nghĩa là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch..
- Ý nghĩa tên Trát: Tên "Trát" có nghĩa là thư tín, mệnh lệnh, chỉ con người nghiêm túc, rõ ràng, có thái độ minh bạch, chuẩn mực..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)