Tổng hợp các tên: Quí dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Quí, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Ngọc Quí 752
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Văn Quí 782
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Tiến Quí 653
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Mỹ: Tên "Mỹ" có nghĩa là thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng..
- Ý nghĩa tên Chi: "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc..
- Ý nghĩa tên Hán: Tên "Hán" mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khải: Tên "Khải" có nghĩa vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng..
- Ý nghĩa tên Ngâm: Tên "Ngâm" mang ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho sự thanh thản, nhẹ nhàng, hòa giải và sâu lắng. Tên này thường được đặt cho những người có tâm hồn nhạy cảm, yêu thích sự bình yên và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Úy: Tên "Úy" được hiểu là an ủi vỗ về, yên lòng. Ngoài ra, tên "Úy" còn có nghĩa là hưng thịnh, tươi tốt, thịnh vượng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)