Tổng hợp các tên: Ngân dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 4 kết quả cho tên Ngân, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Lý Ngân 597
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Hoàng Ngân 999
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Khánh Ngân 203
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Diệu Ngân 895
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ý: Tên "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp, thuần mỹ. Trong phép đặt tên người xưa, khi muốn chúc phúc cho ai có đủ bốn nết: ôn hoà - nhu mì - sáng láng - chí thiện thì đặt tên gọi là "Ý". Ngoài ra, thời phong kiến thường được dùng để khen ngợi phụ nữ (ý đức, ý hạnh,...)..
- Ý nghĩa tên Quế: Tên "Quế" có nghĩa là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị..
- Ý nghĩa tên Âm: Tên "Âm" có ý nghĩa là "âm thanh", "tiếng nói" là một phần quan trọng của cuộc sống, nó thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến,... của con người. Tên "Âm" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có tiếng nói, có khả năng truyền đạt, giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến, tin tưởng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Đan: Cái tên "Đan" có nghĩa là chân thành, thành khẩn. Với Đan cũng là một quặng đá màu đỏ nhiều công dụng nên tên "Đan" cũng được các bậc tiên hoàng hiểu là màu đỏ và dùng nhiều trong trang trí cung điện..
- Ý nghĩa tên Bi: Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn..
- Ý nghĩa tên Đồng: Tên "Đồng" có các nghĩa là cùng nhau, tựa như một - hòa bình, hài hòa - con ngươi mắt - cây gòn, dùng để dệt vải. Tên này gợi lên những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực và có chính kiến..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ