Tổng hợp các tên: Mãnh dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên Mãnh, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Kiếm: Tên "Kiếm" có nghĩa là vũ khí cận chiến. Tên "Kiếm" hàm ý là người quan trọng, có tố chất quyết định, lanh lợi, quyết đoán, mạnh mẽ..
- Ý nghĩa tên Thăng: Tên "Thăng" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc..
- Ý nghĩa tên Tiền: Tên "Tiền" có nghĩa là phía trước, tương lai theo nghĩa Hán Việt. Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc, tiền đồ rộng mở..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Cước: "Cước" là chân, ngụ ý có căn cơ bền vững, tính hành động cụ thể..
- Ý nghĩa tên Cực: Tên "Cực" có nghĩa là chỗ tối cao, tột cùng. Khi trời đất chia rành rẽ gọi là thái cực, ngôi vua gọi là hoàng cực, ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân. Đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa..
- Ý nghĩa tên Nhơn: Tên "Nhơn" là ý chỉ nhân nghĩa làm người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt