Tổng hợp các tên: Chính dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 15 kết quả cho tên Chính, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
An Chính 405
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: An là bình yên, An Chính .....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: An là bình yên, An Chính .....
Bảo Chính 973
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Con sẽ là người lòng dạ t.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Con sẽ là người lòng dạ t.....
Danh Chính 652
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Danh là danh dự, tiếng tă.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Danh là danh dự, tiếng tă.....
Đông Chính 339
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Đông là phía đông, phương.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Đông là phía đông, phương.....
Đức Chính 742
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, Đứ.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, Đứ.....
Hoằng Chính 691
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Thanh Chính 229
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Đặt tên Thanh Chính cho c.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Đặt tên Thanh Chính cho c.....
Thuận Chính 72
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "T.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "T.....
Trọng Chính 675
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Đặt tên cho con là Trọng .....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Đặt tên cho con là Trọng .....
Trung Chính 157
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Trung là lòng trung thành.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Trung là lòng trung thành.....
Số trang:
- 1
- 2
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Mưu: Mưu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. Tên Mưu có nghĩa là tính toán, sắp xếp, lo toan. Người tên Mưu thường là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và sắp xếp mọi việc một cách hợp lý. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Mưu còn có tính cách kiên trì, bền bỉ, không ngại khó khăn gian khổ. Họ luôn cố gắng hết sức để hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó..
- Ý nghĩa tên Ngữ: Tên "Ngữ" có nghĩa là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng..
- Ý nghĩa tên Tướng: Tên "Tướng" có nghĩa là dáng mạo, vai trò chủ chốt, thể hiện con người có trọng trách, chỉ huy mọi việc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Rin: Tên "Rin" có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc ngôn ngữ của nó. Trong tiếng Nhật, Rin có thể có nghĩa là "lạnh lẽo", "thanh khiết" hoặc "chính trực". Trong tiếng Trung, nó có thể có nghĩa là "sự kiên trì" hoặc "sự bền bỉ". Ngoài ra, Rin cũng có thể là một tên viết tắt của các tên dài hơn như Catherine hoặc Christine. Nhìn chung, những người tên Rin được cho là có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí. Họ thường thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng được cho là những người trung thành, đáng tin cậy và có trách nhiệm..
- Ý nghĩa tên Hành: Tên "Hành" mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ..
- Ý nghĩa tên Dư: "Dư" có nghĩa là thừa ra, tăng thêm, ngụ ý con người sung mãn, đầy đủ, tốt đẹp..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)