Tổng hợp các tên: Cơ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 8 kết quả cho tên Cơ, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Đăng Cơ 900
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Đăng là nhảy lên. Đăng Cơ.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Đăng là nhảy lên. Đăng Cơ.....
Gia Cơ 408
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Gia là gia đình. Gia Cơ h.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Gia là gia đình. Gia Cơ h.....
Hoàng Cơ 476
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Hoàng là vua chúa. Hoàng .....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Hoàng là vua chúa. Hoàng .....
Hồng Cơ 361
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Vĩnh Cơ 374
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Vĩnh là dài lâu. Vĩnh Cơ .....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Vĩnh là dài lâu. Vĩnh Cơ .....
Hồng Cơ 448
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Hóa Cơ 624
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Thành Cơ 189
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Vấn: Tên "Vấn" có nghĩa là "vững vàng, kiên định", thể hiện mong muốn con cái sẽ có bản lĩnh, ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Vấn còn có nghĩa là "mưu trí, thông minh", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người sáng dạ, biết cách giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Cha mẹ đặt tên "Vấn" cho con với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống và gặt hái được nhiều thành công..
- Ý nghĩa tên Ni: Tên "Ni" mang nghĩa là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng..
- Ý nghĩa tên Dõng: Tên "Dõng" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dũng cảm, và kiên cường..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn..
- Ý nghĩa tên Tế: Tên "Tế" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và khả năng giao tiếp tốt. Những người tên Tế thường có trí óc nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và hiệu quả. Họ cũng có khả năng giao tiếp và thuyết phục tuyệt vời, có thể truyền cảm hứng và thuyết phục người khác dễ dàng. Ngoài ra, tên Tế còn gợi lên sự duyên dáng, thanh lịch và tinh thần trách nhiệm cao, thể hiện những người có bản tính kiên định và đáng tin cậy..
- Ý nghĩa tên Vệ: Tên "Vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên Vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo vệ gia đình..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái