Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
461 | An Bộ | 922 |
462 | Vô Nhai | 921 |
463 | Minh Tân | 921 |
464 | Trọng Diễn | 921 |
465 | Phúc An | 921 |
466 | Anh Đức | 921 |
467 | Nguyên Đại | 921 |
468 | Thúy Chi | 921 |
469 | Quỳnh Mai | 921 |
470 | Hữu Quốc | 921 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
461 | Hoài Nam | 751 |
462 | Hữu Hưng | 751 |
463 | Duy Khang | 750 |
464 | Ngọc Phúc | 750 |
465 | Phúc Nguyên | 749 |
466 | Mạnh Hiếu | 748 |
467 | Quốc Hiệu | 748 |
468 | Sĩ Liêm | 748 |
469 | Tiến Anh | 748 |
470 | Uy Chấn | 747 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
461 | Thị Vĩ | 773 |
462 | Thương Hoài | 773 |
463 | Nguyệt Ân | 771 |
464 | Diệu Chiêm | 771 |
465 | Châu Thu Uyên | 770 |
466 | Kiều Nhi | 770 |
467 | Thị Kim Quyên | 769 |
468 | Ngọc Thảo Nguyên | 769 |
469 | Hoàng Lan Phương | 768 |
470 | Nguyên Phúc | 767 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
461 | Hữu Vu | 744 |
462 | Quang Anh Ngọc | 744 |
463 | Hải Quân | 744 |
464 | Như Hổ | 743 |
465 | Việt Quân | 743 |
466 | Đại Thắng | 742 |
467 | Ngọc Bảng | 742 |
468 | Kim Lai | 740 |
469 | Công Tuấn | 740 |
470 | Khương An | 739 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hoát: Tên "Hoát" có nghĩa là cái hang thông suốt. Ngụ ý tâm ý mở rộng, khai thông. Người tên "Hoát" thường có tính tình trong sáng, sáng sủa, bình thản, hoan hoát, trung kiên chính với quyết định bản thân..
- Ý nghĩa tên Đào: Đào là loại trái cây được dùng nhiều trong những dịp lễ chúc mừng (vd: bánh thọ đào dùng để chúc trường thọ, đào thương để chúc mừng sinh nhật) và để khen ngợi vẻ đẹp lộng lẫy của người phụ nữ tựa như sắc đào tươi. Người xưa bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là Đào Phù, các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy..
- Ý nghĩa tên Phỉ: "Phỉ" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Căn: Tên "Căn" có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ..
- Ý nghĩa tên Ngân: Tên "Ngân" thể hiện sự trân trọng, yêu quý mà bố mẹ dành cho con. Tựa như con là kim là tiền, là châu báu bạc quý của gia đình mình..
- Ý nghĩa tên Tới: Tên "Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies