Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
441 | Quốc Mạnh | 926 |
442 | Phương Cẩm | 926 |
443 | Tâm Chí | 926 |
444 | Xuân Giang | 925 |
445 | Nhật Chi | 925 |
446 | Cẩm Anh | 925 |
447 | Hằng Dư | 925 |
448 | Phương Điền | 925 |
449 | Minh Chánh | 924 |
450 | Minh Khôi | 924 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
441 | Đức Trọng | 760 |
442 | Vĩnh Bảo | 759 |
443 | Diệp Bửu | 759 |
444 | Thế Thanh Tùng | 758 |
445 | Tuấn Phát | 758 |
446 | Hữu Cảnh | 757 |
447 | Quốc Chánh | 756 |
448 | Trượng Tín | 756 |
449 | Phúc Huy | 756 |
450 | Văn Tình | 755 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
441 | Thị Mỹ Tiên | 782 |
442 | Hạnh Nguyên | 781 |
443 | Trúc Quỳnh | 781 |
444 | Ngọc Phương Trang | 780 |
445 | Ngọc Khuê | 780 |
446 | Nguyệt An | 779 |
447 | An Bích | 778 |
448 | Hương Ngọc | 778 |
449 | Thị Kim Thiện | 777 |
450 | Diễm Bích | 777 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
441 | Quốc Kiên | 753 |
442 | Hoàng Long | 752 |
443 | Giáo Tông | 752 |
444 | Văn Thơ | 752 |
445 | Quỳnh Trang | 752 |
446 | Lâm Tường | 751 |
447 | Đăng Luân | 751 |
448 | Huyền Linh | 750 |
449 | Trọng Nam | 750 |
450 | Thị Thơm | 750 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tuy: Tên "Tuy" có nghĩa là yên ổn, mang sắc thái tâm lý bình tĩnh, thái độ khoan hòa, dìu dắt chia sẻ..
- Ý nghĩa tên Tam: Tên "Tam" nghĩa là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn. Các quốc gia châu Á, đặc biệt là người Nhật rất thường hay dùng "Tam" trong tên họ như Mitsubishi (Tam Lăng), Miura (Tam Phổ), Misaki (Tam Kỳ)..
- Ý nghĩa tên Soạn: Tên "Soạn" nghĩa là hành vi ghi chép, miêu tả lại nội dung, thể hiện kiến thức, tư duy hiểu biết của con người..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hanh: Tên "Hanh" là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch..
- Ý nghĩa tên Tú: Tên "Tú" có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu..
- Ý nghĩa tên Định: Tên "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, sự thật tất nhiên. Ngoài ra, còn có nghĩa là dẹp loạn cho yên, yên ổn trong câu An bang định quốc. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi, chung thủy không thay lòng đổi dạ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ