Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
411 | Quang Tổ | 931 |
412 | Công Huy | 931 |
413 | Thị Thanh Tiền | 930 |
414 | Đình Đức | 930 |
415 | Diệu Cẩm | 930 |
416 | Thiên Cẩm | 929 |
417 | Thanh Quang | 929 |
418 | Duy Bảo | 929 |
419 | Thị Tiên Sa | 929 |
420 | Quốc Thiện | 929 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
411 | Quang Khải | 772 |
412 | Hữu Bằng | 771 |
413 | Kiệt Hùng | 770 |
414 | Sơn Lâm | 770 |
415 | Tuấn Dũng | 770 |
416 | Đăng Trường | 769 |
417 | Trọng Ân | 769 |
418 | Hữu Anh Minh | 769 |
419 | Học Trung | 768 |
420 | Thanh Duy | 768 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
411 | Thị Hồng Yến | 798 |
412 | Thúy Kiều | 798 |
413 | Thị Hồng Ý | 798 |
414 | Thị Phương Uyên | 798 |
415 | Lạc Nhi | 796 |
416 | Mỹ Lộc | 796 |
417 | Diệu Hà | 796 |
418 | Minh Thùy | 794 |
419 | Minh Khánh | 794 |
420 | Cát Băng | 794 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
411 | Minh Phong | 772 |
412 | Như Thắng | 769 |
413 | Văn Vang | 769 |
414 | Quang Nguyên | 768 |
415 | Văn Kiên | 768 |
416 | Nhữ Ngôn | 767 |
417 | Đồng Khang | 764 |
418 | Như Phúc | 764 |
419 | Tịnh An | 764 |
420 | Thanh Viên | 763 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tình: Tên "Tình" có nghĩa là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác..
- Ý nghĩa tên Ôn: Tên "Ôn" mang ý nghĩa về sự ấm áp, nhẹ nhàng và tình cảm. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách thân thiện, dễ gần và luôn muốn giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ có khả năng đồng cảm với cảm xúc của người khác và luôn sẵn sàng lắng nghe và thấu hiểu những tâm sự của người khác. Ngoài ra, những người tên Ôn còn được biết đến với sự dịu dàng và lòng trắc ẩn sâu sắc..
- Ý nghĩa tên Thương: Tên "Thương" có nghĩa là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tân: Tên "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ..
- Ý nghĩa tên Chiểu: "Chiểu" có nghĩa là cái ao, hàm nghĩa sự tập trung, hội tụ, an bình, nhẹ nhàng..
- Ý nghĩa tên Chiên: "Chiên" nghĩa là dệt bằng lông quý, ngụ ý người tài hoa, tinh xảo, giá trị, hữu ích..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai