Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 466 tên bắt đầu với ký tự "N" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Đức Nhuệ 189
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Phẩm chất tốt của binh khí. Hàm ý là nên rèn dũa bản lĩnh, nâng cao tài năng.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Phẩm chất tốt của binh khí. Hàm ý là nên rèn dũa bản lĩnh, nâng cao tài năng.
Dĩ Ninh 112
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính triết lý. Phải xử phạt nghiêm minh theo pháp luật thì xã hội mới ổn định. Nhấn mạnh tầm quan trọng của pháp trị.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính triết lý. Phải xử phạt nghiêm minh theo pháp luật thì xã hội mới ổn định. Nhấn mạnh tầm quan trọng của pháp trị.
Bảo Nguồn 112
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Là nguồn gốc của những báu vật. Thể hiện được niềm yêu thương và kỳ vọng của bố mẹ dành cho bé.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Là nguồn gốc của những báu vật. Thể hiện được niềm yêu thương và kỳ vọng của bố mẹ dành cho bé.
Hàm Ngọc 112
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện có con mắt trí tuệ phân biệt được ngọc quý với những đá cuội. Nói lên rằng sự tinh thông và khôn ngoan.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện có con mắt trí tuệ phân biệt được ngọc quý với những đá cuội. Nói lên rằng sự tinh thông và khôn ngoan.
Ký Ngôn 112
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Có nghĩa là ghi chép lại những tư tưởng, quan điểm mang tính hiện đại, tiên tiến.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Có nghĩa là ghi chép lại những tư tưởng, quan điểm mang tính hiện đại, tiên tiến.
Băng Như 112
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Tinh khiết như nước ngưng tụ, thể hiện tâm hồn thanh cao, nho nhã.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Tinh khiết như nước ngưng tụ, thể hiện tâm hồn thanh cao, nho nhã.
Số trang: