Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 307 tên bắt đầu với ký tự "L" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Côn Luân  
     916

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Côn Luân là thung lũng hùng vĩ, rộng lớn qua đó thể hiện sự theo đuổi của bản thân, ý chí mạnh mẽ không chờ đợi sự an nhàn.
  • Phượng Lân  
     180

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Vận dụng câu "Lông phượng đuôi lân", biểu thị là nhân tài hiếm và đáng quý.
  • Thiên Lý  
     259

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Đất đai rộng lớn có thể rong ruổi ngắm cảnh thoải mái. Điều kiện thuận lợi, gây dựng cơ nghiệp lớn
  • Tú Lâm  
     112

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính hùng vĩ. Rừng là nơi sinh ra dưỡng khí cho con người. Thể hiện ước nguyện con có nhiều sinh khí và thần uy.
  • Diệp Úy Lâm  
     212

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Lá cây rậm rạp tạo nên rừng cây tươi tốt. Nhìn bao quát từ xa rừng cây như đám mây xanh. Thể hiện sự hưng vượng.
  • Điền Gia Lạc  
     212

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Điền gia tức nhà nhà nông, cái vui của nhà nông là được mùa, người và vật đều vui vẻ thuận hòa, rất có cảm hứng. Ngôn từ gần gũi, dân dã.
  • Chiếu Lân  
     112

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính trừu tượng. Tượng trưng lò than đang rực hồng, ấm áp, soi sáng khắp nơi. Biểu tượng cho tình yêu và tinh thần đoàn kết.

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 11
    Tên View
    1 Thanh 535
    2 Mạnh 417
    3 Xuân 400
    4 Quân 357
    5 Phong 332
    6 Châu 154
    7 Luân 102
    8 Đức 56
    9 Kiên 56
    10 Nguyên 19
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 11
    Tên View
    1 Xuân 857
    2 Thi 801
    3 Giao 770
    4 Kiều 698
    5 Linh 653
    6 Nguyệt 649
    7 Duyên 552
    8 Quỳnh 510
    9 Anh 463
    10 Trang 325
    Xem thêm