Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 630 tên bắt đầu với ký tự "H" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Đức Hiếu  
     657

    Ý nghĩa tên: Tên mang hàm ý nhân đạo phúc điền. Mong muốn con có nhiều đức tính tốt, tài đức vẹn tòan và là người con hiếu thảo trong mắt ba mẹ.
  • Quang Hiếu  
     201

    Ý nghĩa tên: Tên Quang Hiếu ám chỉ sự sáng sủa và tươi sáng. Người mang tên này thường có tinh thần lạc quan và sẵn lòng lan tỏa niềm vui cho người khác.
  • Trần Hiếu  
     35

    Ý nghĩa tên: Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa. Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
  • Đại Hiếu  
     569

    Ý nghĩa tên: Tên Đại Hiếu thể hiện lòng tự hào và cao quý. Người có tên này thường mang vẻ ngoài tự tin và quyết đoán.
  • Trí Hiếu  
     740

    Ý nghĩa tên: Tên Trí Hiếu ám chỉ trí tuệ và sự thông minh. Người có tên này thường là người thông thái và có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp.
  • Quân Hiếu  
     998

    Ý nghĩa tên: "Hiếu" có nghĩa là hiếu thảo, biết ơn, thể hiện mong muốn của cha mẹ con sẽ là một người hiếu thảo, luôn biết ơn và báo đáp công ơn cha mẹ, thầy cô và những người có ơn với mình. "Quân" Thể hiện mong muốn con có tài năng lãnh đạo, trở thành người thành công và có ích cho xã hội. "Quân Hiếu" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con hiếu thảo, thông minh, hiền hòa, bản lĩnh và thành công.
  • Tiến Hiếu  
     761

    Ý nghĩa tên: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống. Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
  • Huy Hiếu  
     817

    Ý nghĩa tên: Tên Huy Hiếu thể hiện tính cách chân thật và trung thực. Những người mang tên này thường rất thẳng thắn và có lòng kiên nhẫn, chịu khó trong công việc.
  • Trọng Hiếu  
     801

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang hàm ý văn minh. Mong muốn con trung thực, trung thành, sống hiếu thảo với cha mẹ, hiếu kính người lớn Mong muốn con luôn coi trọng sự hiếu kính, hiếu thảo với ba mẹ.
  • Đức Hiểu  
     553

    Ý nghĩa tên:

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 11
    Tên View
    1 Danh 6535
    2 Khoa 6205
    3 Thái 6000
    4 Phát 5276
    5 4758
    6 4450
    7 Hiển 3498
    8 Đức 2586
    9 Giang 2455
    10 Nghĩa 1378
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 11
    Tên View
    1 Hoa 5556
    2 Diệp 5133
    3 Anh 4973
    4 Nhi 4543
    5 Giang 4123
    6 Ngân 3808
    7 Phương 3549
    8 Thảo 3505
    9 Vân 3427
    10 Uyên 2984
    Xem thêm