Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Trường Chinh 115
Ý nghĩa tên: Trường Chinh tức cuộc đi xa vì một mục đích lớn, lý tưởng. Đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người có bản lĩnh, hoài bão, ý chí lớn lao được xác lập bằng ý chí kiên định, tính kỷ luật cao độ và lòng quả cảm mạnh mẽ.
Ý nghĩa tên: Trường Chinh tức cuộc đi xa vì một mục đích lớn, lý tưởng. Đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người có bản lĩnh, hoài bão, ý chí lớn lao được xác lập bằng ý chí kiên định, tính kỷ luật cao độ và lòng quả cảm mạnh mẽ.
Văn Chinh 350
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
An Chính 405
Ý nghĩa tên: An là bình yên, An Chính là chính sự tốt đẹp, ngụ ý người có cuộc sống may mắn, mọi việc an định
Ý nghĩa tên: An là bình yên, An Chính là chính sự tốt đẹp, ngụ ý người có cuộc sống may mắn, mọi việc an định
Bảo Chính 973
Ý nghĩa tên: Con sẽ là người lòng dạ thẳng ngay, quang minh chính đại, tư tưởng thuần nhất, rõ ràng, khiến người khác nể phục, trân quý.
Ý nghĩa tên: Con sẽ là người lòng dạ thẳng ngay, quang minh chính đại, tư tưởng thuần nhất, rõ ràng, khiến người khác nể phục, trân quý.
Danh Chính 652
Ý nghĩa tên: Danh là danh dự, tiếng tăm. Danh Chính chỉ người con trai có phẩm hạnh, đạo đức, giữ gìn gia phong rõ ràng.
Ý nghĩa tên: Danh là danh dự, tiếng tăm. Danh Chính chỉ người con trai có phẩm hạnh, đạo đức, giữ gìn gia phong rõ ràng.
Đông Chính 339
Ý nghĩa tên: Đông là phía đông, phương hướng của người tài năng, ngụ ý con sẽ cốt cách 1 người tài cán trong đời.
Ý nghĩa tên: Đông là phía đông, phương hướng của người tài năng, ngụ ý con sẽ cốt cách 1 người tài cán trong đời.
Đức Chính 742
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Kết hợp với Chính, tên con là sự kết hợp giữa quy chuẩn đạo đức và khuôn phép chính đáng, ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám.
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Kết hợp với Chính, tên con là sự kết hợp giữa quy chuẩn đạo đức và khuôn phép chính đáng, ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám.
Hoằng Chính 691
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Thanh Chính 229
Ý nghĩa tên: Đặt tên Thanh Chính cho con, bố mẹ hi vọng con luôn lấy đức làm trọng, mọi việc chính sự trong sạch, tâm hồn không vẩn đục dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
Ý nghĩa tên: Đặt tên Thanh Chính cho con, bố mẹ hi vọng con luôn lấy đức làm trọng, mọi việc chính sự trong sạch, tâm hồn không vẩn đục dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
Thuận Chính 72
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Kết hợp với tên Chính ý chỉ hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Thuận Chính" được dùng để đặt tên cho con hàm ý con là người ngay thẳng, khuôn phép chính đáng, lòng dạ thẳng ngay, không mưu đồ mờ ám.
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Kết hợp với tên Chính ý chỉ hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. "Thuận Chính" được dùng để đặt tên cho con hàm ý con là người ngay thẳng, khuôn phép chính đáng, lòng dạ thẳng ngay, không mưu đồ mờ ám.
Số trang: