Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Đông Chiểu 310
Ý nghĩa tên: Đông Chiểu là sự hội tụ ở phía Đông, điểm biểu trưng người trí tuệ, văn chương, ngụ ý con cái sẽ là người thông tuệ, kiến thức tài giỏi.
Ý nghĩa tên: Đông Chiểu là sự hội tụ ở phía Đông, điểm biểu trưng người trí tuệ, văn chương, ngụ ý con cái sẽ là người thông tuệ, kiến thức tài giỏi.
Liên Chiểu 532
Ý nghĩa tên: Liên là hoa sen. Liên Chiểu là hồ sen, ngụ ý con người cao quý, thanh khiết, đường hoàng.
Ý nghĩa tên: Liên là hoa sen. Liên Chiểu là hồ sen, ngụ ý con người cao quý, thanh khiết, đường hoàng.
Ngọc Chiểu 732
Ý nghĩa tên: Ngọc là đá quý. Ngọc Chiểu là sự xếp đặt quý giá, hàm nghĩa con cái sẽ hội tụ những thành công, tri thức giá trị.
Ý nghĩa tên: Ngọc là đá quý. Ngọc Chiểu là sự xếp đặt quý giá, hàm nghĩa con cái sẽ hội tụ những thành công, tri thức giá trị.
An Chinh 62
Ý nghĩa tên: An là yên lành. An Chinh là chinh chiến bình yên, thể hiện con người may mắn, tốt đẹp
Ý nghĩa tên: An là yên lành. An Chinh là chinh chiến bình yên, thể hiện con người may mắn, tốt đẹp
Bảo Chinh 113
Ý nghĩa tên: Tên "Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Chinh hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, khi kết hợp 2 tên này để đặt cho con, bố mẹ mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn xa.
Ý nghĩa tên: Tên "Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Chinh hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, khi kết hợp 2 tên này để đặt cho con, bố mẹ mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn xa.
Đình Chinh 379
Ý nghĩa tên: Đình Chinh có nghĩa là quyết định hành động từ nơi quyền quý, hàm nghĩa con cái là người có vị trí quan trọng, hữu dụng với đời.
Ý nghĩa tên: Đình Chinh có nghĩa là quyết định hành động từ nơi quyền quý, hàm nghĩa con cái là người có vị trí quan trọng, hữu dụng với đời.
Đông Chinh 555
Ý nghĩa tên: Đông là hướng đông, chỉ người tài giỏi. Đông Chinh là chinh phạt phía đông, chỉ vào người con trai lập thân nơi quyền quý, khẳng định tài năng.
Ý nghĩa tên: Đông là hướng đông, chỉ người tài giỏi. Đông Chinh là chinh phạt phía đông, chỉ vào người con trai lập thân nơi quyền quý, khẳng định tài năng.
Kiều Chinh 639
Ý nghĩa tên: Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Không chỉ xinh đẹp, khi kết hợp với tên Chinh, bố mẹ hi vọng con mình sẽ có ước mơ hoài bão lớn lao, làm nên cơ nghiệp, tài sắc vẹn toàn.
Ý nghĩa tên: Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Không chỉ xinh đẹp, khi kết hợp với tên Chinh, bố mẹ hi vọng con mình sẽ có ước mơ hoài bão lớn lao, làm nên cơ nghiệp, tài sắc vẹn toàn.
Mai Chinh 532
Ý nghĩa tên: Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Tên "Mai Chinh" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Ngoài ra tên con còn có ý chỉ về 1 tương lai tươi sáng, tràn trề ước mơ và hy vọng.
Ý nghĩa tên: Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Tên "Mai Chinh" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Ngoài ra tên con còn có ý chỉ về 1 tương lai tươi sáng, tràn trề ước mơ và hy vọng.
Duy Chinh 742
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Số trang: