Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
An Chiêu 562
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chiêu là cô gái hạnh phước, tốt đẹp, cuộc sống an nhàn
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chiêu là cô gái hạnh phước, tốt đẹp, cuộc sống an nhàn
Bảo Chiêu 528
Ý nghĩa tên: Bảo là đồ quý giá. Bảo Chiêu chỉ vào người con gái quý giá, nhân cách sang trọng.
Ý nghĩa tên: Bảo là đồ quý giá. Bảo Chiêu chỉ vào người con gái quý giá, nhân cách sang trọng.
Bích Chiêu 952
Ý nghĩa tên: Bích Chiêu là tên hay thường dùng cho bé gái để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa, càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Ý nghĩa tên: Bích Chiêu là tên hay thường dùng cho bé gái để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa, càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Dương Chiêu 175
Ý nghĩa tên: Dương trong Thái Dương, hay còn gọi là mặt trời, ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Chiêu với nghĩa là sáng tỏ càng làm hiển dương hơn. Đặt tên này cho con, bố mẹ hằng ngụ ý rằng con như ánh mặt trời chiếu rọi, mang nắng ấm đến cho muôn loài.
Ý nghĩa tên: Dương trong Thái Dương, hay còn gọi là mặt trời, ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Chiêu với nghĩa là sáng tỏ càng làm hiển dương hơn. Đặt tên này cho con, bố mẹ hằng ngụ ý rằng con như ánh mặt trời chiếu rọi, mang nắng ấm đến cho muôn loài.
Minh Chiêu 20
Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh Chiêu còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp, tươi sáng.
Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh Chiêu còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp, tươi sáng.
Mỹ Chiêu 576
Ý nghĩa tên: Mỹ là đẹp đẽ. Mỹ Chiêu là làm rõ cái đẹp, mời gọi cái đẹp, hàm nghĩa người con gái cung cách tuyệt mỹ, dáng điệu mỹ miều.
Ý nghĩa tên: Mỹ là đẹp đẽ. Mỹ Chiêu là làm rõ cái đẹp, mời gọi cái đẹp, hàm nghĩa người con gái cung cách tuyệt mỹ, dáng điệu mỹ miều.
Nhật Chiêu 817
Ý nghĩa tên: Nhật hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Chiêu với nghĩa là sáng tỏ càng làm hiển dương hơn. Đặt tên này cho con, bố mẹ hằng ngụ ý rằng con như ánh mặt trời chiếu rọi, mang nắng ấm đến cho muôn loài.
Ý nghĩa tên: Nhật hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Chiêu với nghĩa là sáng tỏ càng làm hiển dương hơn. Đặt tên này cho con, bố mẹ hằng ngụ ý rằng con như ánh mặt trời chiếu rọi, mang nắng ấm đến cho muôn loài.
Phong Chiêu 361
Ý nghĩa tên: Phong Chiêu là tên gọi hay, khá độc đáo dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, Phong Chiêu còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình khỏe mạnh như cơn gió, hiển hách hiên ngang để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người.
Ý nghĩa tên: Phong Chiêu là tên gọi hay, khá độc đáo dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, Phong Chiêu còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình khỏe mạnh như cơn gió, hiển hách hiên ngang để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người.
Vĩnh Chiêu 351
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Đình Chiểu 673
Ý nghĩa tên: Đình Chiểu được hiểu là điểm gặp gỡ của chốn quyền quý, hàm ý con cái sẽ là người có tài cán, mưu lược hơn người, hội tụ tinh hoa kiến thức.
Ý nghĩa tên: Đình Chiểu được hiểu là điểm gặp gỡ của chốn quyền quý, hàm ý con cái sẽ là người có tài cán, mưu lược hơn người, hội tụ tinh hoa kiến thức.
Số trang: