Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Thiên Chi  
     236

    Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tựa như bầu trời bao la, người tên "Thiên Chi" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn.
  • Thoái Chi  
     526

    Ý nghĩa tên:
  • Thúy Chi  
     921

    Ý nghĩa tên: Trong nghĩa Hán Việt, "Thúy" có nghĩa là sâu sắc, gọn gàng, dứt khoát. Khi sánh đôi cùng chữ "Chi" bố mẹ đặt niềm hi vọng rằng con gái sẽ vừa xinh đẹp lại vừa tinh thông và biết nghĩ sâu xa, thấu đáo.
  • Thùy Chi  
     29

    Ý nghĩa tên: Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh
  • Thủy Chi  
     382

    Ý nghĩa tên: Thủy là bắt đầu. Thủy Chi nghĩa là mầm lá đầu tiên, hàm nghĩa cha mẹ mong con cái như điềm hạnh phúc, bắt đầu, khởi sự mọi điều tốt đẹp.
  • Tịnh Chi  
     823

    Ý nghĩa tên: Tịnh- tự thanh tịnh. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tịnh Chi là sự kết hợp thú vị để nói về người tĩnh lặng nơi tâm hồn, ý chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh.
  • Tú Chi  
     971

    Ý nghĩa tên: Tú trong nghĩa Hán - Việt, là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Còn "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Dùng tên "Tú Chi" cho con, bố mẹ ngầm ý hi vọng con là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu.
  • Tuệ Chi  
     382

    Ý nghĩa tên: "Tuệ" tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Tuệ Chi" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con là người tinh thông, sáng dạ
  • Tuyết Chi  
     1000

    Ý nghĩa tên: Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái ở Việt Nam với "Tuyết" có nghĩa là trắng, tinh khôi, đẹp đẽ. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc
  • Uyên Chi  
     852

    Ý nghĩa tên: "Uyên Chi" theo tiếng Hán -Việt, là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái, trong đó "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc.

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Danh 6535
    2 Khoa 6205
    3 Thái 6000
    4 Phát 5276
    5 4758
    6 4450
    7 Hiển 3498
    8 Đức 2586
    9 Giang 2455
    10 Nghĩa 1378
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Hoa 5556
    2 Diệp 5133
    3 Anh 4973
    4 Nhi 4543
    5 Giang 4123
    6 Ngân 3808
    7 Phương 3549
    8 Thảo 3505
    9 Vân 3427
    10 Uyên 2984
    Xem thêm