Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Khải Chi  
     254

    Ý nghĩa tên: "Khải" trong Hán - Việt, có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Khải Chi" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động
  • Khánh Chi  
     816

    Ý nghĩa tên: Con như chiếc chuông luôn reo vang mang niềm vui khắp muôn nơi. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con tận hưởng cuộc sống với đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
  • Kiều Chi  
     319

    Ý nghĩa tên: Kiều là cao lớn, dựng lên. Kiều Chi ví như chiếc cầu nối đẹp đẽ, hoàn mỹ, ngụ ý con cái là sự nối kết đẹp đẽ, hạnh phước.
  • Kim Chi  
     149

    Ý nghĩa tên: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
  • Lam Chi  
     784

    Ý nghĩa tên: "Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Lam Chi" ví như nhánh cây xanh tốt, thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
  • Lan Chi  
     476

    Ý nghĩa tên: Con như nhành lan quý giá, có hoa đẹp và thơm nở vào mùa xuân. Bố mẹ hy vọng và ước mong Lan Chi sẽ là bông hoa lan đẹp có đủ cả đạo đức và tài năng.
  • Lệ Chi  
     27

    Ý nghĩa tên: Theo tiếng Hán - Việt, tên "Lệ" thường để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Lệ Chi" ý chỉ người đẹp cao sang quý phái.
  • Liễu Chi  
     709

    Ý nghĩa tên: Liễu là mềm mại. Liễu Chi mang hình ảnh 1 chiếc cầu mềm mại, nhẹ nhàng, thanh thoát, nối kết điều tốt đẹp.
  • Linh Chi  
     461

    Ý nghĩa tên:
  • Mai Chi  
     178

    Ý nghĩa tên: Vì như cành mai mỏng manh, con của bố mẹ luôn duyên dáng, yểu điệu và thanh tao

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Danh 6535
    2 Khoa 6205
    3 Thái 6000
    4 Phát 5276
    5 4758
    6 4450
    7 Hiển 3498
    8 Đức 2586
    9 Giang 2455
    10 Nghĩa 1378
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Hoa 5556
    2 Diệp 5133
    3 Anh 4973
    4 Nhi 4543
    5 Giang 4123
    6 Ngân 3808
    7 Phương 3549
    8 Thảo 3505
    9 Vân 3427
    10 Uyên 2984
    Xem thêm