Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 458 tên bắt đầu với ký tự "A" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Tiêu Anh  
     817

    Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp hoa mỹ. Cái tên nói lên vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn & sự tinh anh, giỏi giang của con
  • Tịnh Anh  
     841

    Ý nghĩa tên: "Tịnh" tự thanh tịnh, "Anh" tức tinh anh. Tên "Tịnh Anh" là cái tên đẹp có thể dùng đặt cho cả con trai và con gái, ý chị mong muốn của bố mẹ con có cuộc sống yên ắng, không chút xao động nào.
  • Trâm Anh  
     753

    Ý nghĩa tên: Trâm Anh là người thể hiện và gìn giữ được bản chất, kỷ cương dòng họ tổ tiên, thành công 1 cách nghiêm trang, tôn vinh được tổ tiên dòng giống. Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
  • Trang Anh  
     242

    Ý nghĩa tên: thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa tính cách nghiêm túc, mạnh mẽ và giàu sang phú quý của "Trang" cùng với tính kiệt xuất, tài năng và thông minh của "Anh". Người mang tên "Trang Anh" thường được xem là những người có tầm nhìn xa, tài năng vượt trội và sự tự tin trong cuộc sống. Họ thường được đánh giá cao trong công việc và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Trung Anh  
     952

    Ý nghĩa tên: Cái tên "Trung Anh" mang ý nghĩa về tính cách trung thực và đáng tin cậy. Tên này thể hiện một người đàn ông chân thành, có phẩm chất đáng tin cậy và sẵn sàng giúp đỡ người khác trong thời gian khó khăn.
  • Tố Anh  
     33

    Ý nghĩa tên: "Tố" là một từ thường đi kèm dùng để diễn tả một người con gái đẹp. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang. Người con gái được đặt tên là "Tố Anh" chỉ sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ xinh đẹp và tài giỏi trên nhiều phương diện.
  • Toại Anh  
     307

    Ý nghĩa tên: Toại là đạt được, mãn nguyện. Toại Anh là người có tài năng, đức độ anh minh, rõ ràng, luôn có được sự thành công mỹ mãn trong cuộc sống và sự nghiệp.
  • Tông Anh  
     437

    Ý nghĩa tên: Tông là bản chất dòng giống, nền tảng dòng họ. Tông Anh là người thể hiện và gìn giữ được bản chất, kỷ cương dòng họ tổ tiên, thành công 1 cách nghiêm trang, tôn vinh được tổ tiên dòng giống.
  • Trung Đông Anh  
     266

    Ý nghĩa tên: "Đông" tựa như trong Thái Dương là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện.
  • Trinh Anh  
     16

    Ý nghĩa tên: Trinh là tinh khiết. Trinh Anh là cái đẹp tinh khiết, sơ khai, hoàn mỹ. Mong muốn tiểu thư nhà mình luôn vui tươi và rạng ngời.

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Danh 6535
    2 Khoa 6205
    3 Thái 6000
    4 Phát 5276
    5 4758
    6 4450
    7 Hiển 3498
    8 Đức 2586
    9 Giang 2455
    10 Nghĩa 1378
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Hoa 5556
    2 Diệp 5133
    3 Anh 4973
    4 Nhi 4543
    5 Giang 4123
    6 Ngân 3808
    7 Phương 3549
    8 Thảo 3505
    9 Vân 3427
    10 Uyên 2984
    Xem thêm