Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 458 tên bắt đầu với ký tự "A" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Ngọc Phương Anh  
     997

    Ý nghĩa tên: ý nghĩa của tên Phương Anh thể hiện một cá nhân tự tin, đầy triển vọng và nhiều khát vọng trong cuộc sống. Họ luôn hướng tới những mục tiêu tốt đẹp và sẵn lòng đối mặt với những thách thức để đạt được thành công. Sự xuất chúng, tài năng và thông minh của họ cùng với khả năng đa lĩnh vực sẽ giúp họ tỏa sáng và góp phần vào sự phát triển của xã hội và cộng đồng.
  • Ngọc Quế Anh  
     219

    Ý nghĩa tên: Quế là một trong những loại thực vật có tinh dầu thơm thường được dùng làm dược liệu. họ Quế Anh là người con gái ngọt ngào, có hành vi bặt thiệp, tinh tế trong giao tiếp, biết ứng xử, mang lại điều tốt cho người khác, niềm vui và thành công cho mình.
  • Ngọc Trâm Anh  
     103

    Ý nghĩa tên: Trâm Anh là người thể hiện và gìn giữ được bản chất, kỷ cương dòng họ tổ tiên, thành công 1 cách nghiêm trang, tôn vinh được tổ tiên dòng giống. Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
  • Ngọc Trang Anh  
     861

    Ý nghĩa tên: thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa tính cách nghiêm túc, mạnh mẽ và giàu sang phú quý của "Trang" cùng với tính kiệt xuất, tài năng và thông minh của "Anh". Người mang tên "Trang Anh" thường được xem là những người có tầm nhìn xa, tài năng vượt trội và sự tự tin trong cuộc sống. Họ thường được đánh giá cao trong công việc và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ngọc Trúc Anh  
     994

    Ý nghĩa tên: "Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, có màu vàng có nhiều đốt, bên trong ruột rỗng, lá nhọn mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây. Trúc thuộc bộ tứ quý: Tùng, cúc, Trúc, Mai; là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng....Tên gọi "Trúc Anh" mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ ,hành động và khí phách của người quân tử và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình.
  • Ngọc Tuệ Anh  
     386

    Ý nghĩa tên: Tên này tạo hình dung một người có trí thông minh và tài năng đặc biệt. Tên này ám chỉ một cá nhân có năng lực vượt trội trong việc học tập, suy nghĩ sáng tạo và phân tích logic. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiểu sâu rộng về nhiều lĩnh vực khác nhau. Người mang tên Tuệ Anh thường được xem là nguồn cảm hứng và mẫu gương với sự kiến thức và tài năng của mình, và họ có khả năng góp phần tích cực vào sự phát triển của cả bản thân và xã hội.
  • Ngọc Vân Anh  
     951

    Ý nghĩa tên: Một sự kết hợp tuyệt vời giữa những phẩm chất nhẹ nhàng, thoải mái và tự do của đám mây với sự tài năng, thông minh và am hiểu rộng lớn của người xuất chúng. Người mang tên Vân Anh thường có cái nhìn rộng lớn, khả năng tư duy sáng tạo và khát khao khám phá, học hỏi nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Tên này tượng trưng cho một cá nhân sáng suốt, thông minh và có thể đạt được thành công trong nhiều lĩnh vực.
  • Nhật Anh  
     594

    Ý nghĩa tên: Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé trai và cả bé gái ở Việt Nam với ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình, mang ý nghĩa về tính cách thông minh và nhạy bén. Tên này thể hiện một người sáng tạo, tinh tế và có khả năng nhận biết và sử dụng tri thức hiệu quả.
  • Như Ngọc Anh  
     118

    Ý nghĩa tên: là một cái tên mang trong mình giá trị quý giá và tinh túy, thể hiện sự bảo vệ và giữ gìn những phẩm chất quý báu. Đồng thời, nó cũng thể hiện sự kiệt xuất, tài năng và sự am hiểu rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tên này thể hiện mong muốn người được đặt tên có thể tỏa sáng và phát triển một cách toàn diện trong cuộc sống.
  • Phan Anh  
     807

    Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Anh" có nghĩa là tinh anh, lanh lợi, "Phan" có nghĩa là cờ phướn. Bố mẹ đặt tên này với ý muốn mong con luôn là người tiên phong, dũng cảm, thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình.

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Danh 6535
    2 Khoa 6205
    3 Thái 6000
    4 Phát 5276
    5 4758
    6 4450
    7 Hiển 3498
    8 Đức 2586
    9 Giang 2455
    10 Nghĩa 1378
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 8
    Tên View
    1 Hoa 5556
    2 Diệp 5133
    3 Anh 4973
    4 Nhi 4543
    5 Giang 4123
    6 Ngân 3808
    7 Phương 3549
    8 Thảo 3505
    9 Vân 3427
    10 Uyên 2984
    Xem thêm