Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi


Hiện tại đang có 315 tên bắt đầu với ký tự "A" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y

         
  • Minh Hải Anh  
     276

    Ý nghĩa tên: Tên Hải Anh thường mang ý nghĩa về tính cách rộng lớn và sự tự do. Tên này thể hiện một người tự do tư duy, khám phá, và có khả năng thích nghi với môi trường khác nhau.
  • Nam Anh  
     258

    Ý nghĩa tên: Tên Nam Anh thường mang ý nghĩa về tính cách mạnh mẽ và nam tính. Tên này thể hiện một người đàn ông mạnh mẽ, quyết đoán và có thể chinh phục những thách thức trong cuộc sống. Với tên gọi "Nam Anh", con sẽ như nguồn sinh khí và sức mạnh của vùng trời phương Nam luôn phát huy được hết khả năng và sức mạnh của bản thân, vì thế sẽ đạt được sự huy hoàng và hưng thịnh.
  • Ngọc Anh  
     464

    Ý nghĩa tên: là một cái tên mang trong mình giá trị quý giá và tinh túy, thể hiện sự bảo vệ và giữ gìn những phẩm chất quý báu. Đồng thời, nó cũng thể hiện sự kiệt xuất, tài năng và sự am hiểu rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tên này thể hiện mong muốn người được đặt tên có thể tỏa sáng và phát triển một cách toàn diện trong cuộc sống.
  • Nguyên Anh  
     543

    Ý nghĩa tên: Nguyên Anh thể hiện ý nghĩa về sự nguyên bản và chân thành. Tên này cho thấy một người chân thật và thành thực, có khả năng duy trì tính cách chân thành và không giả dối trong mọi tình huống.
  • Nguyệt Anh  
     3024

    Ý nghĩa tên: "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi”. Nguyệt Anh thể hiện ý nghĩa về sự tinh tú và lãng mạn. Tên này cho thấy một người con gái tinh thần mơ mộng và tưởng tượng, có khả năng tạo ra không gian lãng mạn và sự cảm nhận sâu sắc về cuộc sống.
  • Nhã Anh  
     991

    Ý nghĩa tên: Nhã là hành vi lịch sự, thái độ tôn trọng, bặt thiệp. Nhã Anh là người có hành vi bặt thiệp, tinh tế trong giao tiếp, biết ứng xử, mang lại điều tốt cho người khác, niềm vui và thành công cho mình.
  • Nhân Anh  
     984

    Ý nghĩa tên: Tên Nhân Anh thường mang ý nghĩa về tính cách nhân văn và yêu thương. Tên này thể hiện một người tôn trọng và chia sẻ tình yêu và sự quan tâm đến người khác. Cái tên biểu thị sự nhân văn.
  • Như Anh  
     948

    Ý nghĩa tên: Như Anh thể hiện ý nghĩa về sự nhẹ nhàng và thanh tao. Tên này cho thấy một người con gái tinh tế và điềm tĩnh, có khả năng mang lại sự thanh thản và sự yên bình cho những người xung quanh.
  • Nhữ Anh  
     786

    Ý nghĩa tên: Nhữ là người khác. Nhữ Anh hàm nghĩa thái độ người tài giỏi ứng xử với kẻ khác một cách lịch sự, trân trọng, đàng hoàng, tử tế với người ta.
  • Ngọc Cát Anh  
     85

    Ý nghĩa tên: "Cát" một cái tên thường được đặt cho con gái. "Cát", còn gọi là "Kiết", có nghĩa là tốt lành. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Đặt tên con là "Cát Anh" mang ý nghĩa người con gái được coi là sự may mắn của gia đình, thể hiện mong muốn nhiều điều may mắn sẽ xảy ra với con.

  • Số trang:

    Danh bạ tên theo chữ cái
    Tên con trai được nhiều người quan tâm tháng 11
    Tên View
    1 Danh 6535
    2 Khoa 6205
    3 Thái 6000
    4 Phát 5276
    5 4758
    6 4450
    7 Hiển 3498
    8 Đức 2586
    9 Giang 2455
    10 Nghĩa 1378
    Xem thêm
    Tên con gái được nhiều người quan tâm tháng 11
    Tên View
    1 Hoa 5556
    2 Diệp 5133
    3 Anh 4973
    4 Nhi 4543
    5 Giang 4123
    6 Ngân 3808
    7 Phương 3549
    8 Thảo 3505
    9 Vân 3427
    10 Uyên 2984
    Xem thêm