Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 261 tên bắt đầu với ký tự "Đ" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Phong Đức 111
Ý nghĩa tên: Chàng trai có tính cách phong trần, đẳng cấp và đáng tin cậy.
Ý nghĩa tên: Chàng trai có tính cách phong trần, đẳng cấp và đáng tin cậy.
Phú Đức 112
Ý nghĩa tên: Chàng trai giàu có, phú quý và mang lại sự thịnh vượng.
Ý nghĩa tên: Chàng trai giàu có, phú quý và mang lại sự thịnh vượng.
Sơn Đức 111
Ý nghĩa tên: Chàng trai hiền hòa, nhẹ nhàng và sáng sủa như núi non.
Ý nghĩa tên: Chàng trai hiền hòa, nhẹ nhàng và sáng sủa như núi non.
Tài Đức 111
Ý nghĩa tên: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé. Chàng trai thông minh, có tài năng và khả năng thành công.
Ý nghĩa tên: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé. Chàng trai thông minh, có tài năng và khả năng thành công.
Tâm Đức 112
Ý nghĩa tên: Chàng trai thiện nguyện, tốt bụng, nhân hậu và luôn quan tâm đến người khác.
Ý nghĩa tên: Chàng trai thiện nguyện, tốt bụng, nhân hậu và luôn quan tâm đến người khác.
Tân Đức 111
Ý nghĩa tên: Chàng trai hừng hực sức trẻ, như làn gió xuân tươi mới mẻ mang lại sự canh tân.
Ý nghĩa tên: Chàng trai hừng hực sức trẻ, như làn gió xuân tươi mới mẻ mang lại sự canh tân.
Tấn Đức 111
Ý nghĩa tên: Chàng trai quyết đoán, mạnh mẽ và kiên định trong ý chí.
Ý nghĩa tên: Chàng trai quyết đoán, mạnh mẽ và kiên định trong ý chí.
Thế Đức 112
Ý nghĩa tên: Chàng trai tài giỏi, thông minh và được đánh giá tuyệt vời về phẩm chất.
Ý nghĩa tên: Chàng trai tài giỏi, thông minh và được đánh giá tuyệt vời về phẩm chất.
Thịnh Đức 111
Ý nghĩa tên: Chàng trai giàu có, thịnh vượng và thành đạt trong cuộc sống.
Ý nghĩa tên: Chàng trai giàu có, thịnh vượng và thành đạt trong cuộc sống.
Thuận Đức 111
Ý nghĩa tên: Chàng trai hợp tác, dễ dàng thích nghi và có khả năng hòa nhập.
Ý nghĩa tên: Chàng trai hợp tác, dễ dàng thích nghi và có khả năng hòa nhập.
Số trang: