Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 261 tên bắt đầu với ký tự "Đ" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Quý Đức 672
Ý nghĩa tên: Người mang tên này có khả năng tận dụng đức hạnh để đạt được lợi ích tốt cho bản thân và cộng đồng với mục đích cao quý, hay được mọi người trân trọng và đặt niềm tin.
Ý nghĩa tên: Người mang tên này có khả năng tận dụng đức hạnh để đạt được lợi ích tốt cho bản thân và cộng đồng với mục đích cao quý, hay được mọi người trân trọng và đặt niềm tin.
Thái Đức 468
Ý nghĩa tên: Chàng trai thanh lịch, lịch thiệp và mang lại sự cao quý.
Ý nghĩa tên: Chàng trai thanh lịch, lịch thiệp và mang lại sự cao quý.
Thăng Đức 322
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Mong con sẽ giúp cho con đường nhân đạo được thăng hoa trong thời buổi loạn lạc và nhiều điều sai trái.
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Mong con sẽ giúp cho con đường nhân đạo được thăng hoa trong thời buổi loạn lạc và nhiều điều sai trái.
Tiến Đức 209
Ý nghĩa tên: Chàng trai tiến bộ, phát triển và không ngừng cố gắng vươn lên.
Ý nghĩa tên: Chàng trai tiến bộ, phát triển và không ngừng cố gắng vươn lên.
Trọng Đức 70
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt "Trọng" Con là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Đức" của tài đức , đức độ .Điều ba mẹ mong muốn ở con là quan trọng nhất của con người chính là đức tính, tài đức. Chàng trai có tầm nhìn lớn, đức hạnh và thể hiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán trong việc thực hiện mục tiêu và trọng trách.
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt "Trọng" Con là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. "Đức" của tài đức , đức độ .Điều ba mẹ mong muốn ở con là quan trọng nhất của con người chính là đức tính, tài đức. Chàng trai có tầm nhìn lớn, đức hạnh và thể hiện khả năng lãnh đạo và quyết đoán trong việc thực hiện mục tiêu và trọng trách.
Trung Đức 724
Ý nghĩa tên: Chàng trai có phẩm chất trung thành, đức hạnh và thể hiện lòng tận tụy và sự đáng tin cậy trong mọi mối quan hệ.
Ý nghĩa tên: Chàng trai có phẩm chất trung thành, đức hạnh và thể hiện lòng tận tụy và sự đáng tin cậy trong mọi mối quan hệ.
Văn Đức 899
Ý nghĩa tên: Chàng trai có tinh thần học hỏi cao, đức hạnh và thể hiện sự thông thái và sáng tạo trong tri thức và văn hóa.
Ý nghĩa tên: Chàng trai có tinh thần học hỏi cao, đức hạnh và thể hiện sự thông thái và sáng tạo trong tri thức và văn hóa.
Việt Đức 250
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt."Đức" là đức độ, cao quý."Việt Đưc" mong con sau này là người thông minh ưu việt có tài đức vẹn toàn. Chàng trai yêu nước, trung thành và tự hào về đất nước.
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt."Đức" là đức độ, cao quý."Việt Đưc" mong con sau này là người thông minh ưu việt có tài đức vẹn toàn. Chàng trai yêu nước, trung thành và tự hào về đất nước.
Đức Được 359
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Tấn Được 607
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Số trang: