Tổng hợp các tên: Ngà dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 5 kết quả cho tên Ngà, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Ánh Ngà 734
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thanh Ngà 181
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Ngọc Ngà 700
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Xuân Ngà 960
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thanh Ngà 610
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hựu: Tên "Hựu" có nghĩa là phúc lành, sữ giúp đỡ, khoan dung, rộng lượng. Người tên "Hựu" thường có tính cách điềm đạm, tính tình nhân hậu, tài ba, có nhiều người theo đuổi..
- Ý nghĩa tên Thủy: Tên "Thủy" có nghĩa là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội..
- Ý nghĩa tên Ngát: Tên "Ngát" có nghĩa là "mùi hương thơm ngát". Nó là một từ láy có âm thanh nhẹ nhàng, êm dịu, gợi lên cảm giác thư thái, dễ chịu. Tên Ngát thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, luôn được mọi người yêu quý, trân trọng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trọng: Tên "Trọng" có nghĩa là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa..
- Ý nghĩa tên Âm: Tên "Âm" có ý nghĩa là "âm thanh", "tiếng nói" là một phần quan trọng của cuộc sống, nó thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến,... của con người. Tên "Âm" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có tiếng nói, có khả năng truyền đạt, giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến, tin tưởng..
- Ý nghĩa tên Trai: Tên "Trai" có nghĩa là tâm chí chuyên chú vào một việc nhất định. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới. Người mang tên này thường có tính cách tinh khiết, chỉnh tề, ngay ngắn. Ngoài ra, trai còn mang nghĩa là nhà học, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị. Vì đồng âm nên thường được đặt cho các bé trai..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã