Tổng hợp các tên: Lục dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Lục, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bát Lục 438
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Liễu Lục 86
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Cát Lục 526
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Băng: "Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động..
- Ý nghĩa tên Nhứt: Tên "Nhứt" mang ý nghĩa là "thứ nhất", chỉ người đứng đầu, xuất sắc trong một lĩnh vực hoặc nhóm nào đó. Người sở hữu cái tên này thường có tố chất của một nhà lãnh đạo, có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt và dẫn dắt mọi người đi đến thành công. Họ cũng được đánh giá là người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Nhứt còn được biết đến là người có tính cách mạnh mẽ, thẳng thắn và luôn bảo vệ chính kiến của mình..
- Ý nghĩa tên Tươi: Tên "Tươi" là một cái tên thuần Việt phổ biến, thường được đặt cho trẻ em gái. Trong tiếng Việt, "tươi" có nghĩa là "mới mẻ, xanh tươi, tràn đầy sức sống". Do đó, tên Tươi mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình sẽ luôn xinh đẹp, tươi trẻ, sống vui vẻ, lạc quan và có cuộc sống hạnh phúc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hổ: Tên "Hổ" nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm..
- Ý nghĩa tên Uẩn: Tên "Uẩn" được hiểu là sức mạnh nội tại, tiềm ẩn. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ muốn gửi gắm mong con đường sự nghiệp của con mình được sáng lạng..
- Ý nghĩa tên Giới: Tên "Giới" mang nghĩa là phạm vi, hạn định, dùng chỉ sự khuôn phép, mực thước, rõ ràng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?