Tổng hợp các tên: Chủng dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Chủng, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Vạn Chủng 70
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nai: Tên "Nai" là Biểu tượng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng. Tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh anh. Biểu tượng cho sự bình yên, an lành. Mang ý nghĩa may mắn, tài lộc. Trong văn hóa phương Đông, nai được xem là loài vật mang đến may mắn và tài lộc. Tên "Nai" thể hiện mong muốn con gái sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và sung túc trong cuộc sống. Tên "Nai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp để đặt cho con gái. Cha mẹ có thể tham khảo thêm các tên đệm hay để tạo nên một cái tên hoàn chỉnh cho con gái của mình..
- Ý nghĩa tên Huyên: Tên "Huyên" có nghĩa là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động..
- Ý nghĩa tên Trai: Tên "Trai" có nghĩa là tâm chí chuyên chú vào một việc nhất định. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới. Người mang tên này thường có tính cách tinh khiết, chỉnh tề, ngay ngắn. Ngoài ra, trai còn mang nghĩa là nhà học, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị. Vì đồng âm nên thường được đặt cho các bé trai..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Mẫn: Tên "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người..
- Ý nghĩa tên Trường: Tên "Trường" có nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài..
- Ý nghĩa tên Bi: Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời